Thông Tin Chung

Thép tròn đặc – Thép tròn trơn là một trong những loại thép thanh có hình tròn, chiều dài là 6m hoặc chúng có thể thay đổi tùy vào nhu cầu của người sử dụng cũng như mục đích công việc. Thép tròn được sản xuất bằng hình thức cán nóng hoặc cán nguội, tùy vào nhu cầu sử dụng mà chúng ta chọn 1 trong 2 loại trên sao cho phù hợp và mang lại hiệu quả cao nhất.

Liên Hệ Giữ Giá Tốt

5/5 - (1 bình chọn)

ISTEEL - Gắn Kết Bền Lâu

  • Nhà Phân Phối Thép Hàng Đầu Tại Tp.HCM
  • Cam Kết Chất Lượng, Đạt Tiêu Chuẩn Quốc Tế
  • Cung Cấp Cho Hơn 10,000 Dự Án Lớn Nhỏ
  • Giá Thành Cạnh Tranh, Thanh Toán Linh Động
  • Đa Dạng Về Mẫu Mã, Quy Trình Làm Việc Chuyên Nghiệp
  • Hỗ Trợ Khách Hàng 24/24
Thông Tin Chi Tiết

THÉP TRÒN ĐẶC – TRÒN TRƠN – LAP

Thép tròn trơn được đánh giá là có độ rắn và cứng lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa. Chính vì vậy, loại thép này đang được sử dụng khá phổ biến trong các lĩnh vực hiện nay.

Hình dạng của loại thép này rất dễ dàng để hàn, cắt. Không chỉ vậy, nếu như lựa chọn sử dụng thép còn thuận tiện và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.

Thép tròn trơn được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội nhất so với các loại thép đang có mặt trên thị trường hiện nay. Thép tròn được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao cho ngành xây dựng.

Thep Lap Thep Tron Tron

ỨNG DỤNG CỦA THÉP TRÒN ĐẶC – TRÒN TRƠN – LÁP

Hiện nay, thép tròn trơn được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các công trình xây. Và được thi công tại một số công trình trọng điểm như:

Các dự án cầu đường: Có thể thấy loại thép này được sử dụng để gia công làm các chi tiết hoa văn trong các dự án cầu đường hiện nay.

Thép tròn đặc S45C  được sử dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp sử dụng đòi hỏi nhiều sức bền kéo và chịu mài mòn, chống oxi hóa  hơn so với thép nhẹ carbon thấp, sử dụng cho các trục, bu lông, trục khuỷu, thanh xoắn, bánh răng ánh sáng, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc vít, rèn, lốp bánh xe, trục, liềm, rìu, dao, búa, máy khoan gỗ…

Đóng tàu, chế tạo thủy điện: Đây cũng là một trong những ứng dụng không thể bỏ qua khi nhắc đến thép tròn trơn.

Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng: Do thép dễ thi công, dễ vận chuyển nên chúng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật hay xây dựng dân dụng và công nghiệp.

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – CƠ LÝ HÓA TÍNH – QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC

Quốc gia Mỹ Anh Nhật Úc
Tiêu chuẩn ASTM A29 EN 10083-2 JIS G4051 AS 1442
Mác thép 1045 C45/1.1191 S45C 1045

–  THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TRÒN ĐẶC

Tiêu chuẩn Mác thép C Mn P S Si Ni Cr
ASTM A29 1045 0.43-0.50 0.60-0.90 0.04 0.050  -  -  -
EN 10083-2 C45/1.1191 0.42-0.50 0.50-0.90 0.03 0.035 0.04 0.4 0.4
JIS G4051 S45C 0.42-0.48 0.60-0.90 0.03 0.035 0.15-0.35  -  -

–  TÍNH CHẤT CƠ LÝ

– Tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt luyện

 OD  (mm) Độ dày t (mm) 0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2) Độ bền kéo
(N/mm2)
Độ dãn dài
A5 (%)
Giảm diện tích
 Z (%)
<16 <8 min. 490 700-850 min. 14 min. 35
<17-40 <8<=20 min. 430

650-800

min. 16 min. 40
<41-100 <20<=60 min. 370 630-780 min. 17 min. 45

– Tính chất cơ lý trong điều kiện đặc biệt

OD  (mm) Độ dày t (mm) 0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2) Độ bền kéo (N/mm2) Độ giãn dài A5(%)
<16 <16 min. 390 min. 620 min. 14
<17-100 <16<=100 min. 305 min. 305 min. 16
<101-250 <100<250 min. 275 min. 560

min. 16

 

–  Quá trình nhiệt luyện

Rèn hoặc cuốn nóng: 1100 – 850°C
Tiêu chuẩn hóa:  840 – 880°C/nhiệt thường
Ủ mềm:  680 – 710°C/lò luyện
Làm cứng:  820 – 860°C/nước, dầu
Ủ:  550 – 660°C/không khí

 

BẢNG QUY CÁCH VÀ KÍCH THƯỚC THÉP TRÒN ĐẶC

THÉP TRÒN ĐẶC S45C – THÉP TRÒN SS400 – THÉP LÁP – THÉP THANH TRÒN
Stt Tên sản phẩm Trọng lượng (Kg/m) Stt Tên sản phẩm Trọng lượng (Kg/m)
1 Thép tròn đặc S45C Ø6 0.22 46 Thép tròn đặc S45C Ø155 148.12
2 Thép tròn đặc S45C Ø8 0.39 47 Thép tròn đặc S45C Ø160 157.83
3 Thép tròn đặc S45C Ø10 0.62 48 Thép tròn đặc S45C Ø170 178.18
4 Thép tròn đặc S45C Ø12 0.89 49 Thép tròn đặc S45C Ø180 199.76
5 Thép tròn đặc S45C Ø14 1.21 50 Thép tròn đặc S45C Ø190 222.57
6 Thép tròn đặc S45C Ø16 1.58 51 Thép tròn đặc S45C Ø200 246.62
7 Thép tròn đặc S45C Ø18 2.00 52 Thép tròn đặc S45C Ø210 271.89
8 Thép tròn đặc S45C Ø20 2.47 53 Thép tròn đặc S45C Ø220 298.40
9 Thép tròn đặc S45C Ø22 2.98 54 Thép tròn đặc S45CØ230 326.15
10 Thép tròn đặc S45C Ø24 3.55 55 Thép tròn đặc S45C Ø240 355.13
11 Thép tròn đặc S45C Ø25 3.85 56 Thép tròn đặc S45C Ø250 385.34
12 Thép tròn đặc S45C Ø26 4.17 57 Thép tròn đặc S45C Ø260 416.78
13 Thép tròn đặc S45C Ø28 4.83 58 Thép tròn đặc S45C Ø270 449.46
14 Thép tròn đặc S45C Ø30 5.55 59 Thép tròn đặc S45C Ø280 483.37
15 Thép tròn đặc S45C Ø32 6.31 60 Thép tròn đặc S45C Ø290 518.51
16 Thép tròn đặc S45C Ø34 7.13 61 Thép tròn đặc S45C Ø300 554.89
17 Thép tròn đặc S45C Ø35 7.55 62 Thép tròn đặc S45C Ø310 592.49
18 Thép tròn đặc S45C Ø36 7.99 63 Thép tròn đặc S45C Ø320 631.34
19 Thép tròn đặc S45C Ø38 8.90 64 Thép tròn đặc S45C Ø330 671.41
20 Thép tròn đặc S45C Ø40 9.86 65 Thép tròn đặc S45C Ø340 712.72
21 Thép tròn đặc S45C Ø42 10.88 66 Thép tròn đặc S45C Ø350 755.26
22 Thép tròn đặc S45C Ø44 11.94 67 Thép tròn đặc S45C Ø360 799.03
23 Thép tròn đặc S45C Ø45 12.48 68 Thép tròn đặc S45C Ø370 844.04
24 Thép tròn đặc S45C Ø46 13.05 69 Thép tròn đặc S45C Ø380 890.28
25 Thép tròn đặc S45C Ø48 14.21 70 Thép tròn đặc S45C Ø390 937.76
26 Thép tròn đặc S45C Ø50 15.41 71 Thép tròn đặc S45C Ø400 986.46
27 Thép tròn đặc S45C Ø52 16.67 72 Thép tròn đặc S45C Ø410 1,036.40
28 Thép tròn đặc S45C Ø55 18.65 73 Thép tròn đặc S45CØ420 1,087.57
29 Thép tròn đặc S45C Ø60 22.20 74 Thép tròn đặc S45C Ø430 1,139.98
30 Thép tròn đặc S45C Ø65 26.05 75 Thép tròn đặc S45C Ø450 1,248.49
31 Thép tròn đặc S45C Ø70 30.21 76 Thép tròn đặc S45CØ455 1,276.39
32 Thép tròn đặc S45C Ø75 34.68 77 Thép tròn đặc S45C Ø480 1,420.51
33 Thép tròn đặc S45C Ø80 39.46 78 Thép tròn đặc S45C Ø500 1,541.35
34 Thép tròn đặc S45C Ø85 44.54 79 Thép tròn đặc S45C Ø520 1,667.12
35 Thép tròn đặc S45C Ø90 49.94 80 Thép tròn đặc S45C Ø550 1,865.03
36 Thép tròn đặc S45C Ø95 55.64 81 Thép tròn đặc S45CØ580 2,074.04
37 Thép tròn đặc S45C Ø100 61.65 82 Thép tròn đặc S45C Ø600 2,219.54
38 Thép tròn đặc S45C Ø110 74.60 83 Thép tròn đặc S45CØ635 2,486.04
39 Thép tròn đặc S45C Ø120 88.78 84 Thép tròn đặc S45CØ645 2,564.96
40 Thép tròn đặc S45C Ø125 96.33 85 Thép tròn đặc S45C Ø680 2,850.88
41 Thép tròn đặc S45C Ø130 104.20 86 Thép tròn đặc S45C Ø700 3,021.04
42 Thép tròn đặc S45C Ø135 112.36 87 Thép tròn đặc S45C Ø750 3,468.03
43 Thép tròn đặc S45C Ø140 120.84 88 Thép tròn đặc S45C Ø800 3,945.85
44 Thép tròn đặc S45C Ø145 129.63 89 Thép tròn đặc S45C Ø900 4,993.97
45 Thép tròn đặc S45C Ø150 138.72 90 Thép tròn đặc S45C Ø1000 6,165.39
Thảo Luận & Đánh Giá

Đánh giá

There are no reviews yet

Add a review
You must be logged in to post a review Log In
5/5 - (1 bình chọn)


     Nhận Báo Giá Ngay !
    ISTEEL luôn sẵn sàng giải đáp
    mọi thắc mắc của Quý Khách
    Mr. Hiếu
    0934 978 788
    Mr. Công
    ‭0903 921 771‬
    Messenger
    Zalo Chat
    Văn Phòng