Thông Tin Chung

Thép hình V là mặt hàng được cung ứng nhiều trong ngành công nghiệp xây lắp cũng như các ngành công nghiệp khác điển hình như xây dựng nhà thép tiền chế, sử dụng để đóng tàu, làm khung sườn xe tải….

Liên Hệ Giữ Giá Tốt

5/5 - (1 bình chọn)

ISTEEL - Gắn Kết Bền Lâu

  • Nhà Phân Phối Thép Hàng Đầu Tại Tp.HCM
  • Cam Kết Chất Lượng, Đạt Tiêu Chuẩn Quốc Tế
  • Cung Cấp Cho Hơn 10,000 Dự Án Lớn Nhỏ
  • Giá Thành Cạnh Tranh, Thanh Toán Linh Động
  • Đa Dạng Về Mẫu Mã, Quy Trình Làm Việc Chuyên Nghiệp
  • Hỗ Trợ Khách Hàng 24/24
Thông Tin Chi Tiết

THÉP V – THÉP GÓC V 

Thép V là một loại thép hình thông dụng được sử dụng rộng rãi, đây là một trong những vật liệu phù hợp nhất trong ngành xây dựng, kết cấu thép cũng như các ngành công nghiệp khác. Thép V còn được gọi là thép chữ V hay thép hình V được sản xuất theo dây chuyền hiện đại và thông minh, do đó thép đáp ứng được các tiêu chuẩn có uy tín để sử dụng trong các tòa nhà mọi quy mô và cấp độ công trình khác nhau.
Thep Hinh V Thep V Thep Goc V Thep Hinh Chu V

ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP V – THÉP GÓC V

Thép V đóng một vai trò quan trọng và không thể thiếu trong nhiều công trình xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác. Thép V có khả năng chịu lực cực tốt, không bị biến dạng khi va chạm, chịu áp lực và trọng lượng cao thường được sử dụng trong một số công trình trọng điểm như hệ thống lưới điện quốc gia, cầu, đóng tàu, xưởng xây dựng, nhà thép tiền chế.

Thép V với nhiều ưu điểm vượt trội vì vậy thường được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, kết cấu thép. Thép chữ V thường dài 6m hoặc 12m, nhưng khi mua sản phẩm này, cũng có thể yêu cầu các nhà cung cấp phải cắt khẩu độ hoặc kích thước thích hợp, thuận tiện với từng nhu cầu sử dụng và tiết kiệm chi phí gia công nâng cao hiệu quả công trình.

Thép V mạ kẽm hiện nay có hai loại: Thép mạ kẽm thông thường (điện phân) và thép mạ kẽm nhúng nóng, với các sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có thể chịu được nước mài mòn, nước biển hoặc một số chất hoá học. Điều này sẽ ngăn chặn các quá trình oxi hóa xảy ra và ngăn gỉ sét trên bề mặt của vật liệu.

ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH V – THÉP GÓC V

Với nhiều tính năng và đặc điểm nổi bật thép hình chữ V hiện nay được sử dụng trong đóng tàu và đạt yêu cầu của các sản phẩm đóng tàu có tính chống ăn mòn cao vì phải luôn tiếp xúc với nước biển.

Ngoài ra, thép V được sử dụng trong các tòa nhà tiền chế, các tòa nhà dân dụng, các ứng dụng công nghiệp.

Một ứng dụng khác của thép V là để bảo vệ hàng rào, được sử dụng trong sản xuất đồ gỗ, mái, thanh trượt để làm cầu thang…

San Pham Thep Hinh V 1

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÉP V – THÉP GÓC V

MÁC THÉP A36 – SS400 – Q235B – S235JR
TIÊU CHUẨN ASTM – JIS G3101 – ATTM – TCVN
XUẤT XỨ Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan – Viet Nam
QUY CÁCH Chiều cao cánh: 25mm – 250mm
Độ dày cánh: 2mm – 25mm
Chiều dài thân cây: 6000 – 12000mm

BẢNG TRA QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP V – THÉP GÓC V

KÍCH THƯỚC CHUẨN (MM) DIỆN TÍCH MẶT CẮT NGANG (CM²) ĐƠN TRỌNG (KG/M)

AxB

T R1 R2 A W
V25x25 3 4 2 1.427 1.12
V30x30 3 4 2 1.727 1.36
V40x40 5 4.5 3 3.755 2.95
V50x50 4 6.5 3 3.892 3.06
V50x50 5 6.5 3 4.082 3.77
V50x50 6 6.5 4.5 5.644 4.43
V60x60 4 6.5 3 4.692 3.68
V60x60 5 6.5 3 5.802 4.55
V60x60 6 6.5 4.5 6.844 5.37
V65x65 5 8.5 3 6.367 5
V65x65 6 8.5 4 7.527 5.91
V65x65 8 8.5 6 9.761 7.66
V70x70 5 8.5 4 6.836 5.37
V70x70 6 8.5 4 8.127 6.38
V70x70 7 8.5 4 9.396 7.38
V75x75 6 8.5 4 8.727 6.85
V75x75 9 8.5 6 12.69 9.96
V75x75 12 8.5 6 16.56 13
V80x80 6 8.5 4 9.327 7.32
V80x80 7 8.5 4 10.797 8.48
V80x80 8 8.5 4 12.25 9.61
V90x90 6 10 5 10.55 8.28
V90x90 7 10 5 12.22 9.59
V90x90 8 10 7 13.764 10.8
V90x90 9 10 7 15.394 12.1
V90x90 10 10 7 17 13.3
V90x90 13 10 7 21.71 17
V100x100 7 10 5 13.62 10.7
V100x100 8 10 8 15.36 12.1
V100x100 9 10 7 17.19 13.5
V100x100 10 10 7 19 14.9
V100x100 12 10 7 22.56 17.7
V100x100 13 10 7 24.31 19.1
V120x120 8 12 5 18.76 14.7
V120x120 10 12 5 23.2 18.2
V120x120 12 12 5 27.56 21.6
V120x120 15 12 5 33.95 26.7
V120x120 18 12 5 40.16 31.5
V130x130 9 12 6 22.74 17.9
V130x130 10 12 6 25.16 19.7
V130x130 12 12 8.5 29.76 23.4
V130x130 15 12 8.5 36.75 28.8
V150x150 10 14 7 29.21 22.9
V150x150 12 14 7 34.77 27.3
V150x150 15 14 10 42.74 33.6
V150x150 18 14 10 50.75 39.8
V150x150 19 14 10 53.38 41.9
V150x150 20 14 10 55.99 44
V175x175 12 15 11 40.52 31.8
V175x175 15 15 11 50.21 39.4
V200x200 15 17 12 57.75 45.3
V200x200 16 17 12 61.44 48.2
V200x200 18 17 12 68.76 54
V200x200 20 17 12 76 59.7
V200x200 24 17 12 90.24 70.8
V200x200 25 17 12 93.75 73.6
V200x200 26 17 12 97.24 76.3
V250x250 25 24 12 119.4 93.7
V250x250 35 24 18 162.6 128
Thảo Luận & Đánh Giá

Đánh giá

There are no reviews yet

Add a review
You must be logged in to post a review Log In
5/5 - (1 bình chọn)


     Nhận Báo Giá Ngay !
    ISTEEL luôn sẵn sàng giải đáp
    mọi thắc mắc của Quý Khách
    Mr. Hiếu
    0934 978 788
    Mr. Công
    ‭0903 921 771‬
    Messenger
    Zalo Chat
    Văn Phòng